Bạn đang cần tìm hiểu về giá sàn nhựa tại Xuyên Mộc, Vũng Tàu?
Bạn cần một bảng báo giá sàn nhựa rẻ nhất ở Xuyên Mộc, Vũng Tàu?
So sánh giá các loại sàn nhựa trên thị trường?
Nhằm giúp khách hàng tại Xuyên Mộc, Vũng Tàu có sự so sánh về giá cả, chất lượng, tính toán cân đối chi phí lắp đặt sàn nhựa giả gỗ tại Xuyên Mộc Vũng Tàu, sàn gỗ tự nhiên, ngoài trời và sàn nhựa. Dinh Dưỡng Plus xin trân trọng gửi tới các bạn bảng báo giá sàn nhựa giả gỗ mới nhất.
Chúng ta tìm hiểu ưu và nhược điểm của sàn nhựa giả gỗ
Xét về ưu điểm sàn nhựa giả gỗ tại Xuyên Mộc
So với sàn gỗ truyền thống, Dòng sản phẩm Sàn nhựa giả gỗ khắc phục được rất nhiều hạn chế, bên cạnh đó còn có những ưu điểm vượt trội.
Công nghệ hiện đại: Dòng sản phẩm Sàn nhựa vân gỗ tại Xuyên Mộc, được sản xuất dựa teo công nghệ hiện đại, sử dụng dây chuyền ép khuôn, chính vì vậy mặt in của sản phẩm rất đồng đều và rõ ràng.
Top 1 cửa hàng sàn nhựa tại Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu
- Hotline: 0917.301.246
- Địa chỉ : 146 Huỳnh Minh Thạnh, thị trấn Phước Bửu, Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu
Đa dạng chủng loại: Vì là sản nhựa, sử dụng công nghệ in màu sắc sảo, nên dòng sản phẩm sàn nhựa giả gỗ làm chủ được màu sắc, đường nét, kiểu dáng, cũng như chủng loại. Đây là ưu điểm lớn của dòng sản phẩm này khi chúng ta so sánh với các dòng vật liệu lát sàn truyền thống, sự sống động trong từng vân gỗ cũng hoàn toàn không khác gì gỗ thật. (Giá sàn nhựa tại Xuyên Mộc, Vũng Tàu)
Dễ thay thế: Không như sàn gỗ tự nhiên, mỗi khi sàn nhà có một miếng bị hỏng sẽ gây ra nhiều ảnh hưởng đến kết cấu tổng thể chung của cả sàn nền. Trong khi đối với sàn nhựa giả gỗ thì việc thay thế rất đo giản, chỉ cần thay miếng nhựa hỏng bằng miếng nhựa mới, vậy là xong.
Thi công đơn giản: Rõ ràng việc thi công sàn nhựa giả gỗ sẽ thuận tiện hơn, nhanh chóng hơn, đặc biệt không có bụi bặm và ồn ào như sàn gỗ công nghiệp. Một số gia đình thồng thường mua sàn nhựa giả gỗ có keo dán về tự thi công lắp đặt khá đơn giản.
Thân thiện môi trường: Quy trình sản xuất của sản nhựa giả gỗ trãi qua các khâu kiểm định vô cùng nghiêm ngặt, sàn nhựa giả gỗ đã được chứng nhận an toàn, thân nhiện với môi trường.
Tiết kiệm chi phí: Cuối cùng, tất cả chúng ta đều nói về chi phí, giá sàn nhựa giả gỗ tại Xuyên mộc luôn là câu hỏi với nhiều bạn. So với sản phẩm sàn gỗ tự nhiên, sàn nhựa giả gỗ có tính kinh tế, giá cả vừa phải mà độ bền về cấu trúc vật liệu tương đương.
Top 1 cửa hàng sàn nhựa tại Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu
- Hotline: 0917 301 246
- Địa chỉ : 146 Huỳnh Minh Thạnh, thị trấn Phước Bửu, Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu
Xét về mặt nhược điểm sàn nhựa giả gỗ so với sàn gỗ
Dù chúng ta đã xét qua khá nhiều ưu điểm của vật liệu sàn nhựa giả gỗ tại Xuyên Mộc, được đánh giá là vật liệu lương lai, sẽ thay thế cho sàn gỗ, được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam. Tuy nhiên sàn nhựa giả gỗ vẫn tồn tại nhiều nhược điểm nhất định.
- Sàn nhựa giả gỗ mỏng hơn sàn gỗ: Sàn gỗ công nghiệp có độ dày cao hơn nên trong quá trình sử dụng tạo cảm giác đầm, ấm, chắc chắn hơn so với sàn nhựa giả gỗ. Xét về Độ dày của sàn gỗ là từ 8mm – 12mm. Trong khi đó độ dày sàn nhựa giả gỗ chỉ từ 2mm – 5mm. (Giá sàn nhựa tại Xuyên Mộc, Vũng Tàu)
- Mang lại cảm giác không đuọc chắc chắn như sàn gỗ: Nếu ta bước trên sàn gỗ sẽ có cảm giác chân chân thật hơn so với sàn nhựa.
- Yêu cầu cao với nền thi công: Chính vì độ mỏng của sàn nhựa giả gỗ, nên khi thi công những công trình nền xấu, mặt nền mấp mô, ta không thể lót sàn nhựa bù lại Sàn gỗ công nghiệp có độ dày cao sẽ thích hợp sử dụng hơn.
BẢNG BÁO GIÁ SÀN NHỰA TẠI XUYÊN MỘC, VŨNG TÀU
THƯƠNG HIỆU | KÍCH THƯỚC | Giá Vật Tư(m2) | Giá Hoàn Thiện/m2 |
Sàn Nhựa Aroma | 915 x 150 x 3.5mm | 250.000đ | 285.000đ |
Sàn Nhựa Vinapoly | 1220 x 150 x 3.7mm | 239.000đ | 274.000đ |
Sàn Nhựa Amper | 1219 x 183 x 4mm | 330.000đ | 365.000đ |
Sàn Nhựa Awood | 912 x 150 x 4mm | 280.000đ | 315.000đ |
Sàn Nhựa Kumjung | 1220 x 175 x 4.2mm | 340.000đ | 375.000đ |
Sàn Nhựa IDE | 907 x 150 x 4mm | 410.000đ | 445.000đ |
Sàn Nhựa Wellmark | 1219,2 x 177.8 x 4mm | 320.000đ | 355.000đ |
Sàn Nhựa Krono | 1220 x 180 x 4mm | 400.000đ | 435.000đ |
1220 x 180 x 5mm | 500.000đ | 535.000đ | |
1220 x 180 x 6mm | 550.000đ | 585.000đ | |
1220 x 180 x 8mm | 650.000đ | 685.000đ | |
Sàn Nhựa Glotex | 1218 x 147 x 7mm | 445.000đ | 475.000đ |
Sàn Nhựa 3K Vinyl | 914 x 152 x 2mm | 135.000đ | 180.000đ |
Sàn Nhựa Aroma | 914 x 152 x 2mm | 135.000đ | 180.000đ |
Sàn Nhựa Kumjung | 914 x 152 x 2mm | 145.000đ | 190.000đ |
914 x 152 x 3mm | 165.000đ | 165.000đ | |
Sàn Nhựa Amper | 914 x 152 x 2mm | 135.000đ | 180.000đ |
IDE flooring | 914 x 152 x 2mm | 165.000đ | 210.000đ |
914 x 152 x 3mm | 190.000đ | 235.000đ | |
DK flooring | 914 x 152 x 3mm | 165.000đ | 210.000đ |
Kangbang | 915 x 152 x 2mm | 135.000đ | 180.000đ |
Glotex | 915 x 153 x 3mm | 245.000đ | 290.000đ |
Galamax | 915 x 153 x 2mm | 185.000đ | 230.000đ |
915 x 153 x 3mm | 190.000đ | 235.000đ | |
IDE flooring | 914 x 152 x 2mm | 185.000đ | 230.000đ |
Awood vinyl | 914 x 152 x 2mm | 165.000đ | 200.000đ |
Nội dung bài viết